跅 thác [Chinese font] 跅 →Tra cách viết của 跅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
thác
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phóng túng, không chịu giữ mình
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Thác thỉ” 跅弛 phóng túng không biết tự giữ gìn, phóng đãng không theo quy củ. ◇Trần Lượng 陳亮: “Tài giả dĩ thác thỉ nhi khí, bất tài giả dĩ bình ổn nhi dụng” 才者以跅弛而棄, 不才者以平穩而用 (Mậu Thân tái thượng Hiếu Tông hoàng đế thư 戊申再上孝宗皇帝書) Người có tài mà phóng đãng không theo quy củ thì bỏ, người không có tài mà điều hòa thận trọng thì dùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thác thỉ 跅弛 lu bu, phóng túng, không biết tự giữ gìn mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
【跅弛】thác thỉ [tuòchí] (văn) Phóng đãng, phóng túng, không câu thúc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典