Kanji Version 13
logo

  

  

thác [Chinese font]   →Tra cách viết của 跅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
thác
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
phóng túng, không chịu giữ mình
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Thác thỉ” phóng túng không biết tự giữ gìn, phóng đãng không theo quy củ. ◇Trần Lượng : “Tài giả dĩ thác thỉ nhi khí, bất tài giả dĩ bình ổn nhi dụng” , (Mậu Thân tái thượng Hiếu Tông hoàng đế thư ) Người có tài mà phóng đãng không theo quy củ thì bỏ, người không có tài mà điều hòa thận trọng thì dùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thác thỉ lu bu, phóng túng, không biết tự giữ gìn mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
】thác thỉ [tuòchí] (văn) Phóng đãng, phóng túng, không câu thúc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典