Kanji Version 13
logo

  

  

thỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 弛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 弓
Ý nghĩa:
thỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
buông dây cung
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buông dây cung.
2. (Động) Buông ra. ◎Như: “thỉ trương” một mặt giữ một mặt buông.
3. (Động) Buông lơi, bỏ trễ. ◇Tô Tuân : “Tương loạn nan trị, bất khả dĩ hữu loạn cấp, diệc bất khả dĩ vô loạn thỉ” , , (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Sắp loạn khó trị, không thể trị gấp như khi đã có loạn, cũng không thể buông lơi như khi không có loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Buông dây cung.
② Buông ra, một mặt giữ một mặt buông gọi là thỉ trương .
③ Bỏ trễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Buông dây cung;
② Buông ra, nới lỏng;
③ Lỏng, chùng, rời rạc: Khi căng khi chùng;
④ Bỏ trễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buông dây cho cây cung dãn ra — Bỏ đi — Huỷ hoại. Phá hư.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典