货 hóa, thải, thắc →Tra cách viết của 货 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
hoá
giản thể
Từ điển phổ thông
1. tiền tệ
2. hàng hoá
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 貨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 貨
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàng, hàng hoá: 訂貨 Đặt hàng; 進口一批貨 Nhập khẩu một số hàng hoá;
② Tiền, tiền tệ: 通貨 Tiền tệ;
③ Bán 貨賣 Bán ra; 無處而饋之,是貨之也 Không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đó vậy (Mạnh tử);
④ (văn) Đút của;
⑤ (chửi) Đồ, thằng, con: 笨貨 Đồ ngu; 臭貨 Con đĩ.
Từ ghép 4
bách hoá 百货 • kỳ hoá 期货 • thụ hoá 售货 • tồn hoá 存货
thải
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vay: 這家公司沒有向銀行貸過款 Công ti này chưa hề vay tiền của ngân hàng;
② Cho vay: 銀行貸給大量款項 Ngân hàng cho vay rất nhiều tiền;
③ Bên có (trong sổ kế toán);
④ Đùn, đổ, thoái thác: 責無旁貸 Trách nhiệm không thể đùn cho người khác được;
⑤ Tha thứ, dung tha, khoan hồng: 嚴懲不貸 Nghiêm trị không khoan hồng (tha thứ).
thắc
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Sai lầm (dùng như 忒, bộ 心): 毋有差貸 Không có sai lầm (Lễ kí: Nguyệt lệnh).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典