Kanji Version 13
logo

  

  

hóa, thải, thắc  →Tra cách viết của 货 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
hoá
giản thể

Từ điển phổ thông
1. tiền tệ
2. hàng hoá
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàng, hàng hoá: Đặt hàng; Nhập khẩu một số hàng hoá;
② Tiền, tiền tệ: Tiền tệ;
③ Bán Bán ra; Không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đó vậy (Mạnh tử);
④ (văn) Đút của;
⑤ (chửi) Đồ, thằng, con: Đồ ngu; Con đĩ.
Từ ghép 4
bách hoá • kỳ hoá • thụ hoá • tồn hoá

thải
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Vay: Công ti này chưa hề vay tiền của ngân hàng;
② Cho vay: Ngân hàng cho vay rất nhiều tiền;
③ Bên có (trong sổ kế toán);
④ Đùn, đổ, thoái thác: Trách nhiệm không thể đùn cho người khác được;
⑤ Tha thứ, dung tha, khoan hồng: Nghiêm trị không khoan hồng (tha thứ).



thắc
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Sai lầm (dùng như , bộ ): Không có sai lầm (Lễ kí: Nguyệt lệnh).




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典