Kanji Version 13
logo

  

  

貸 thải  →Tra cách viết của 貸 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: タイ、か-す
Ý nghĩa:
cho vay, cho mượn, lend

thải, thắc [Chinese font]   →Tra cách viết của 貸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
thải
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. vay mượn
2. cho vay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vay. ◎Như: “thải khoản” vay tiền.
2. (Động) Cho vay. ◇Hậu Hán Thư : “Giáp Tí, chiếu chẩn thải Tịnh Châu tứ quận bần dân” , (Hòa Đế kỉ ) Năm Giáp Tí, xuống chiếu cấp giúp cho vay dân nghèo bốn quận Tịnh Châu.
3. (Động) Đùn, thoái thác. ◎Như: “trách vô bàng thải” trách nhiệm không thể đùn cho người khác được.
4. (Động) Khoan hồng, tha thứ, rộng tha cho. ◎Như: “nghiêm cứu bất thải” xét ngặt không tha.
5. Một âm là “thắc”. (Động) Sai lầm. § Cũng như “thắc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Vay, cho vay.
② Rộng tha cho, như nghiêm cứu bất thải xét ngặt không tha.
③ Một âm là thắc, cũng như chữ thắc .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vay: Công ti này chưa hề vay tiền của ngân hàng;
② Cho vay: Ngân hàng cho vay rất nhiều tiền;
③ Bên có (trong sổ kế toán);
④ Đùn, đổ, thoái thác: Trách nhiệm không thể đùn cho người khác được;
⑤ Tha thứ, dung tha, khoan hồng: Nghiêm trị không khoan hồng (tha thứ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho vay tiền — Vay tiền — Miễn cho. Tha cho — Một âm là Thắc. Xem Thắc.
Từ ghép
cáo thải • khất thải • tá thải • thải chủ

thắc
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vay. ◎Như: “thải khoản” vay tiền.
2. (Động) Cho vay. ◇Hậu Hán Thư : “Giáp Tí, chiếu chẩn thải Tịnh Châu tứ quận bần dân” , (Hòa Đế kỉ ) Năm Giáp Tí, xuống chiếu cấp giúp cho vay dân nghèo bốn quận Tịnh Châu.
3. (Động) Đùn, thoái thác. ◎Như: “trách vô bàng thải” trách nhiệm không thể đùn cho người khác được.
4. (Động) Khoan hồng, tha thứ, rộng tha cho. ◎Như: “nghiêm cứu bất thải” xét ngặt không tha.
5. Một âm là “thắc”. (Động) Sai lầm. § Cũng như “thắc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Vay, cho vay.
② Rộng tha cho, như nghiêm cứu bất thải xét ngặt không tha.
③ Một âm là thắc, cũng như chữ thắc .
Từ điển Trần Văn Chánh
Sai lầm (dùng như , bộ ): Không có sai lầm (Lễ kí: Nguyệt lệnh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai lầm. Lầm lẫn — Xem Thải.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典