贓 tang [Chinese font] 贓 →Tra cách viết của 贓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
tang
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. của ăn trộm
2. tang vật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiền của ăn cắp, tước đoạt một cách bất chính hoặc phi pháp. ◎Như: “tham tang uổng pháp” 貪贓枉法 tiền của bất chính, việc làm trái phép, “nhân tang tịnh hoạch” 人贓並獲 bắt được cả người và đồ đã lấy.
2. (Tính) Ăn cắp được, có được một cách trái luật pháp. ◎Như: “tang khoản” 贓款 tiền ăn cắp, tiền hối lộ, “tang vật” 贓物 đồ vật bị cướp đoạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Quan lại ăn của đút, như tham tang uổng pháp 貪贓枉法 tham của đút làm sai phép.
② Tang vật, những đồ trộm cướp đã lấy được đều gọi là tang, như nhân tang tịnh hoạch 人贓並獲 bắt được cả người và đồ đã lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Của ăn cắp, tang vật: 抓到三個正在分贓的小偷 Bắt được ba kẻ trộm đang chia của; 追贓 Truy tang vật; 退贓 Hoàn lại của ăn cắp; 人贓並獲 Bắt được cả người và tang vật;
② (văn) Ăn của đút lót: 貪贓枉法 Tham của đút làm trái luật pháp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đút lót cho quan — Tiền của đút lót — Vật làm bằng cớ. Đoạn trường tân thanh : » Thực tang bắt được dường này «.
Từ ghép
quả tang 果贓 • tang chứng 贓證 • tang cứ 贓據 • tang tích 贓迹 • tang vật 贓物 • vô tang 無贓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典