讵 cự →Tra cách viết của 讵 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
cự
giản thể
Từ điển phổ thông
1. chẳng nhẽ, há (phụ từ)
2. nếu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 詎.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Làm sao, há: 羅友詎減魏陽元? La Hữu làm sao kém hơn Nguỵ Dương Nguyên? (Thế thuyết tân ngữ); 吾軍適至,馬未¯°,士未飯,詎可戰耶? Quân ta vừa mới đến, ngựa chưa cho ăn, quân lính chưa cơm nước, làm sao (há) có thể đánh được? (Cựu Đường thư); 詎肯 Há chịu;
② Nếu: 詎非聖人,不有外患,必有内憂 Nếu chẳng phải thánh nhân thì không có lo ngoài ắt có lo trong (Quốc ngữ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 詎
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典