Kanji Version 13
logo

  

  

sấm [Chinese font]   →Tra cách viết của 讖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
sám
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Sám — Một âm khác là Sấm. Xem Sấm.

sấm
phồn thể

Từ điển phổ thông
lời sấm ngôn, lời tiên tri
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời nói hoặc điềm triệu báo trước việc lành dữ sẽ xảy ra. ◇Liêu trai chí dị : “Tích nhật giai tác, kim thành sấm ngữ hĩ” , (Hương Ngọc ) Bài thơ hôm trước, nay ra lời sấm.
Từ điển Thiều Chửu
① Lời sấm kí, sự chưa xảy ra mà đã biết trước và nói bằng cách bí ẩn không cho người biết đích ngay, chờ khi sự xảy ra rồi mới biết thế là sấm. Như ta nói sấm ông Trạng Trình vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lời tiên tri, lời sấm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghiệm đúng việc xảy ra — Lời đoán trước những sự việc xảy ra trong tương lai xa. Td: Sấm Trạng Trình — Một âm là Sám. Xem Sám.
Từ ghép
sấm bộ • sấm kí • sấm ngôn • sấm ngữ • sấm truyền • sấm vĩ • vĩ sấm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典