讖 sấm [Chinese font] 讖 →Tra cách viết của 讖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
sám
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Sám 懺 — Một âm khác là Sấm. Xem Sấm.
sấm
phồn thể
Từ điển phổ thông
lời sấm ngôn, lời tiên tri
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời nói hoặc điềm triệu báo trước việc lành dữ sẽ xảy ra. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tích nhật giai tác, kim thành sấm ngữ hĩ” 昔日佳作, 今成讖語矣 (Hương Ngọc 香玉) Bài thơ hôm trước, nay ra lời sấm.
Từ điển Thiều Chửu
① Lời sấm kí, sự chưa xảy ra mà đã biết trước và nói bằng cách bí ẩn không cho người biết đích ngay, chờ khi sự xảy ra rồi mới biết thế là sấm. Như ta nói sấm ông Trạng Trình vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lời tiên tri, lời sấm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghiệm đúng việc xảy ra — Lời đoán trước những sự việc xảy ra trong tương lai xa. Td: Sấm Trạng Trình — Một âm là Sám. Xem Sám.
Từ ghép
sấm bộ 讖步 • sấm kí 讖記 • sấm ngôn 讖言 • sấm ngữ 讖語 • sấm truyền 讖傳 • sấm vĩ 讖緯 • vĩ sấm 緯讖
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典