Kanji Version 13
logo

  

  

trích  →Tra cách viết của 謫 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét)
Ý nghĩa:
trích
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. khiển trách, phạt
2. lỗi lầm
3. biến khí
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khiển trách, trách phạt. ◎Như: “chỉ trích” khiển trách.
2. (Động) Giáng chức, biếm. ◎Như: “trích thú” đày ra ngoài biên làm lính thú, “trích giáng” bị giáng chức và đưa đi xa. ◇Phạm Trọng Yêm : “Đằng Tử Kinh trích thú Ba Lăng quận” (Nhạc Dương Lâu kí ) Đằng Tử Kinh bị biếm làm thái thú ở quận Ba Lăng.
3. (Danh) Lỗi lầm. ◇Đạo Đức Kinh : “Thiện hành vô triệt tích, thiện ngôn vô hà trích” , (Chương 27) Khéo đi thì không để lại dấu vết, khéo nói thì không có lỗi lầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chỉ trích, khiển trách: Mọi người khiển trách;
② Giáng chức đày đi xa, trích giáng, biếm đi (nói về việc xử phạt các quan lại phạm tội).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trách điều lỗi — Phạt tội — Tội lỗi — Hình phạt đày đi, đổi đi nơi xa.
Từ ghép 3
trích khách • trích thú • trích tiên




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典