謫 trích →Tra cách viết của 謫 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét)
Ý nghĩa:
trích
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khiển trách, phạt
2. lỗi lầm
3. biến khí
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khiển trách, trách phạt. ◎Như: “chỉ trích” 指謫 khiển trách.
2. (Động) Giáng chức, biếm. ◎Như: “trích thú” 謫戍 đày ra ngoài biên làm lính thú, “trích giáng” 謫降 bị giáng chức và đưa đi xa. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đằng Tử Kinh trích thú Ba Lăng quận” 滕子京謫守巴陵郡 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Đằng Tử Kinh bị biếm làm thái thú ở quận Ba Lăng.
3. (Danh) Lỗi lầm. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thiện hành vô triệt tích, thiện ngôn vô hà trích” 善行無轍跡, 善言無瑕謫 (Chương 27) Khéo đi thì không để lại dấu vết, khéo nói thì không có lỗi lầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chỉ trích, khiển trách: 衆口交謫 Mọi người khiển trách;
② Giáng chức đày đi xa, trích giáng, biếm đi (nói về việc xử phạt các quan lại phạm tội).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trách điều lỗi — Phạt tội — Tội lỗi — Hình phạt đày đi, đổi đi nơi xa.
Từ ghép 3
trích khách 謫客 • trích thú 謫戍 • trích tiên 謫仙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典