詔 chiếu →Tra cách viết của 詔 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ショウ、みことのり
Ý nghĩa:
chiếu chỉ, imperial edict
詔 chiếu [Chinese font] 詔 →Tra cách viết của 詔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
chiếu
phồn thể
Từ điển phổ thông
chiếu chỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bảo ban, dạy bảo, giáo đạo, cáo giới. ◇Trang Tử 莊子: “Phù vi nhân phụ giả, tất năng chiếu kì tử” 夫為人父者, 必能詔其子 (Đạo Chích 盜跖) Phàm làm cha, tất dạy bảo được con mình.
2. (Danh) Mệnh lệnh của vua ban. § Từ nhà Tần, nhà Hán trở xuống thì chỉ vua được dùng “chiếu”. ◎Như: “chiếu thư” 詔書 tờ chiếu, “ân chiếu” 恩詔 xuống chiếu ra ơn cho.
Từ điển Thiều Chửu
① Ban bảo, dẫn bảo. Ngày xưa người trên bảo kẻ dưới là chiếu, từ nhà Tần nhà Hán trở xuống thì chỉ vua được dùng thôi, như chiếu thư 詔書 tờ chiếu, ân chiếu 恩詔 xuống chiếu ra ơn cho, v. v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bảo, bảo ban (người dưới);
② Chiếu, chiếu chỉ: 下詔 Ra chiếu chỉ, xuống chiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói cho biết. Người trên nói cho kẻ dưới biết — Lời của vua, lệnh của vua gửi xuống cho thần dân — Ông vua — Một âm là Thiệu.
Từ ghép
ai chiếu 哀詔 • ân chiếu 恩詔 • bản chiếu 板詔 • bằng chiếu 憑詔 • chế chiếu 制詔 • chiếu chỉ 詔旨 • chiếu dụ 詔諭 • chiếu lệnh 詔令 • chiếu thư 詔書 • di chiếu 遺詔 • đãi chiếu 待詔 • đan chiếu 丹詔 • kiểu chiếu 矯詔 • phụng chiếu 奉詔 • phương chiếu 芳詔 • phượng chiếu 鳳詔 • sắc chiếu 敕詔
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典