觉 giác, giáo →Tra cách viết của 觉 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 見 (4 nét)
Ý nghĩa:
giác
giản thể
Từ điển phổ thông
1. biết
2. phát hiện
3. tỉnh dậy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 覺.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 覺
Từ điển Trần Văn Chánh
Giấc, giấc ngủ: 他熟睡了一覺 Anh ấy ngủ một giấc ngon; 午覺 Giấc ngủ trưa. Xem 覺 [jué].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cảm thấy, thấy: 我覺得冷 Tôi cảm thấy lạnh; 他覺得這本書很好 Anh ấy cảm thấy quyển sách này rất tốt;
② Tỉnh giấc, thức giấc: 如夢初覺 Như mộng vừa tỉnh;
③ Tỉnh ngộ, giác ngộ, biết ra, thức tỉnh, nhận thức ra, phát giác ra: 提高覺悟 Nâng cao giác ngộ; 他察覺到自己的危險 Nó nhận thức được tình trạng nguy hiểm của nó;
④ (văn) Cao to và thẳng, cao lớn;
⑤ (văn) Bảo, làm cho thức tỉnh;
⑥ (văn) Người hiền trí. Xem 覺 [jiào].
Từ ghép 4
cảm giác 感觉 • phát giác 发觉 • sát giác 察觉 • tự giác 自觉
giáo
giản thể
Từ điển phổ thông
thức dậy, tỉnh dậy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 覺.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典