Kanji Version 13
logo

  

  

giác, giáo  →Tra cách viết của 觉 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 見 (4 nét)
Ý nghĩa:
giác
giản thể

Từ điển phổ thông
1. biết
2. phát hiện
3. tỉnh dậy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Giấc, giấc ngủ: Anh ấy ngủ một giấc ngon; Giấc ngủ trưa. Xem [jué].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cảm thấy, thấy: Tôi cảm thấy lạnh; Anh ấy cảm thấy quyển sách này rất tốt;
② Tỉnh giấc, thức giấc: Như mộng vừa tỉnh;
③ Tỉnh ngộ, giác ngộ, biết ra, thức tỉnh, nhận thức ra, phát giác ra: Nâng cao giác ngộ; Nó nhận thức được tình trạng nguy hiểm của nó;
④ (văn) Cao to và thẳng, cao lớn;
⑤ (văn) Bảo, làm cho thức tỉnh;
⑥ (văn) Người hiền trí. Xem [jiào].
Từ ghép 4
cảm giác • phát giác • sát giác • tự giác

giáo
giản thể

Từ điển phổ thông
thức dậy, tỉnh dậy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典