褕 du →Tra cách viết của 褕 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 衣 (5 nét)
Ý nghĩa:
du
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Xiêm du” 襜褕 áo đơn có vạt thẳng.
2. (Tính) Đẹp, hoa mĩ. ◇Sử Kí 史記: “Nông phu mạc bất xuyết canh thích lỗi, du y cam thực, khuynh nhĩ dĩ đãi mệnh giả” 農夫莫不輟耕釋耒, 褕衣甘食, 傾耳以待命者 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nông phu chẳng người nào không tháo bừa, ham mặc áo đẹp tham ăn món ngon, nghiêng tai nghe ngóng đợi xem số mệnh (ra sao).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo đẹp. Cũng gọi là Du y.
Từ ghép 1
du y cam thực 褕衣甘食
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典