Kanji Version 13
logo

  

  

du  →Tra cách viết của 褕 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 衣 (5 nét)
Ý nghĩa:
du
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Xiêm du” áo đơn có vạt thẳng.
2. (Tính) Đẹp, hoa mĩ. ◇Sử Kí : “Nông phu mạc bất xuyết canh thích lỗi, du y cam thực, khuynh nhĩ dĩ đãi mệnh giả” , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Nông phu chẳng người nào không tháo bừa, ham mặc áo đẹp tham ăn món ngon, nghiêng tai nghe ngóng đợi xem số mệnh (ra sao).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo đẹp. Cũng gọi là Du y.
Từ ghép 1
du y cam thực




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典