Kanji Version 13
logo

  

  

hoàng [Chinese font]   →Tra cách viết của 蝗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
hoàng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: mã hoàng )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục gọi là “hoàng trùng” một loài châu chấu ăn hại lúa. § Ngày xưa gọi là “phụ chung” , cũng gọi là “trách mãnh” . Tỉ dụ người ăn rất nhiều. ◇Đái Thúc Luân : “Tân hòa vị thục phi hoàng chí, Thanh miêu thực tận dư khô hành” , (Đồn điền từ ) Lúa mới chưa chín châu chấu bay đến, Mạ xanh ăn hết (chỉ) để lại rễ khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Một loài sâu hay ăn hại lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Châu chấu: Diệt châu chấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài sâu lúa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典