蝗 hoàng [Chinese font] 蝗 →Tra cách viết của 蝗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
hoàng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: mã hoàng 馬蝗)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục gọi là “hoàng trùng” 蝗蟲 một loài châu chấu ăn hại lúa. § Ngày xưa gọi là “phụ chung” 阜螽, cũng gọi là “trách mãnh” 蚱蜢. Tỉ dụ người ăn rất nhiều. ◇Đái Thúc Luân 戴叔倫: “Tân hòa vị thục phi hoàng chí, Thanh miêu thực tận dư khô hành” 新禾未熟飛蝗至, 青苗食盡餘枯莖 (Đồn điền từ 屯田詞) Lúa mới chưa chín châu chấu bay đến, Mạ xanh ăn hết (chỉ) để lại rễ khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Một loài sâu hay ăn hại lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Châu chấu: 滅蝗 Diệt châu chấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài sâu lúa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典