Kanji Version 13
logo

  

  

trách [Chinese font]   →Tra cách viết của 蚱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
trách
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: trách mãnh )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Trách mãnh” : (1) Tên khác của “hoàng trùng” , tức là con châu chấu cắn hại lá lúa. (2) Tên thuyền. § Loại thuyền rất nhỏ và đi nhanh. ◇Đường Dần : “Kí tình liêu trách mãnh, Tùy thủ tấu quang thuyền” , (Đào hoa am dữ chúc duẫn minh hoàng vân thẩm chu đồng phú ).
Từ điển Thiều Chửu
① Trách mãnh con châu chấu cắn hại lá lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
】trách mãnh [zhàmâng] (Con) châu chấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con châu chấu. Cũng gọi là Trách mãnh .
Từ ghép
trách mãnh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典