Kanji Version 13
logo

  

  

mạc, miểu [Chinese font]   →Tra cách viết của 藐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
miểu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Coi thường, khinh thị. ◎Như: “miểu thị” coi rẻ, coi khinh. ◇Liêu trai chí dị : “Thảng lạc thác như quân, đương bất cảm phục miểu thiên hạ sĩ hĩ” , (Nhan Thị ) Nếu mà cũng lận đận (thi cử rớt lên rớt xuống) như anh, xin không dám coi thường kẻ sĩ trong thiên hạ nữa.
2. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “miểu chư cô” lũ trẻ con.
3. Một âm là “mạc”. (Phó) Xa xôi. ◎Như: “du mạc” xa lắc. ◇Khuất Nguyên : “Miểu mạn mạn chi bất khả lượng hề” (Cửu chương , Bi hồi phong ) Xa thăm thẳm không thể lường hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Mỏn mọn, nhỏ. Như miểu chư cô lũ trẻ con.
② Coi thường. Như miểu thị coi rẻ, coi khinh.
③ Một âm là mạc. Man mác. Như du mạc xa lăng lắc. Cùng nghĩa với chữ mạc .
④ Mạc mạc thênh thang, đẹp đẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhỏ: Nhỏ bé; Lũ trẻ con;
② Khinh, coi thường;
③ (văn) Xa tít, xa lắc, xa xôi (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé — Khinh thường. Cho là dễ — Một âm là Mạc. Xem Mạc.

miễu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mỏn mọn, nhỏ
2. coi thường



mạc
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Coi thường, khinh thị. ◎Như: “miểu thị” coi rẻ, coi khinh. ◇Liêu trai chí dị : “Thảng lạc thác như quân, đương bất cảm phục miểu thiên hạ sĩ hĩ” , (Nhan Thị ) Nếu mà cũng lận đận (thi cử rớt lên rớt xuống) như anh, xin không dám coi thường kẻ sĩ trong thiên hạ nữa.
2. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “miểu chư cô” lũ trẻ con.
3. Một âm là “mạc”. (Phó) Xa xôi. ◎Như: “du mạc” xa lắc. ◇Khuất Nguyên : “Miểu mạn mạn chi bất khả lượng hề” (Cửu chương , Bi hồi phong ) Xa thăm thẳm không thể lường hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Mỏn mọn, nhỏ. Như miểu chư cô lũ trẻ con.
② Coi thường. Như miểu thị coi rẻ, coi khinh.
③ Một âm là mạc. Man mác. Như du mạc xa lăng lắc. Cùng nghĩa với chữ mạc .
④ Mạc mạc thênh thang, đẹp đẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhỏ: Nhỏ bé; Lũ trẻ con;
② Khinh, coi thường;
③ (văn) Xa tít, xa lắc, xa xôi (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi — Một âm là Miểu. Xem Miểu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典