Kanji Version 13
logo

  

  

bình [Chinese font]   →Tra cách viết của 萍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
bình
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây bèo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bèo. § Vì nó nổi ở trên mặt nước nên gọi là “phù bình” . ◇Nguyễn Du : “Phù bình nhiễu nhiễu cánh kham ai” (Lưu Linh mộ ) Cánh bèo trôi giạt đáng thương thay.
Từ điển Thiều Chửu
① Bèo. Vì nó nổi ở trên mặt nước nên gọi là phù bình . Nguyễn Du : Phù bình nhiễu nhiễu cánh kham ai (Lưu Linh mộ ) cánh bèo trôi giạt đáng thương thay.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Bèo: Bèo cám; Bèo hoa dâu; Bèo tổ ong; Bèo tấm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây bèo. Cũng viết như chữ Bình .
Từ ghép
bình bạc • bình bồng • bình phù • bình thuỷ tương phùng • bình tung • phù bình



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典