Kanji Version 13
logo

  

  

linh [Chinese font]   →Tra cách viết của 伶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
linh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. diễn viên, người diễn, đào kép
2. lẻ loi, cô độc
3. nhanh nhẹn, lanh lợi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người làm nghề ca múa, diễn tuồng thời xưa. ◎Như: “ưu linh” phường chèo, “danh linh” đào kép có tiếng.
2. (Danh) Một dân tộc thiểu số, phân bố ở vùng núi Quảng Tây (Trung Quốc).
3. (Danh) Họ “Linh”. ◎Như: “Linh Luân” là tên một vị nhạc quan ngày xưa. Vì thế nên gọi quan nhạc là “linh quan” .
4. (Tính) Mẫn tiệp, thông minh. ◎Như: “linh lị” thông minh, lanh lẹ.
5. § Xem “linh đinh” .
Từ điển Thiều Chửu
① Linh Luân tên một vị nhạc quan ngày xưa, vì thế nên gọi quan nhạc là linh quan .
② Ưu linh phường chèo.
③ Lẻ, như linh đinh cô khổ lênh đênh khổ sở.
④ Nhanh nhẹn, như linh lị lanh lẹ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Diễn viên (tuồng...): Đào kép hát; Đào kép có tiếng; Cô đào; Đào kép lành nghề;
② Lẻ loi, cô độc: Cô đơn, lẻ loi, trơ trọi. Cv. ;
③ 【】linh sính [língping] (văn) a. Đi đứng không ngay ngắn; b. Lẻ loi, cô độc;
④ Nhanh nhẹn, lanh lợi, thông minh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai khiến. Khiến cho — Họ người.
Từ ghép
cô khổ linh đinh • linh đinh • linh đinh • linh lị • linh nhân • linh sính • nữ linh • ưu linh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典