萆 tì [Chinese font] 萆 →Tra cách viết của 萆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
bế
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【蓖麻】bế ma [bìmá] Thầu dầu, đu đủ tía.
bề
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【蓖麻】bế ma [bìmá] Thầu dầu, đu đủ tía.
tì
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tì giải” 萆薢 cỏ tì giải, củ dùng làm thuốc (Dioscorea hypoglauca palib, Rhizoma Dioscoreae Collettii).
2. Một âm là “tế”. (Danh) Áo tơi, áo đi mưa.
3. (Động) Che, lấp. § Thông “tế” 蔽. ◇Sử Kí 史記: “Tuyển khinh kị nhị thiên nhân, nhân trì nhất xích xí, tòng gián đạo tế san nhi vọng Triệu quân” 選輕騎二千人, 人持一赤幟, 從閒道萆山而望趙軍 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Lựa lấy hai ngàn quân khinh kị, mỗi người cầm một cây cờ đỏ, theo đường tắt, có núi non che chở, tiến về phía quân Triệu.
tích
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo tơi, làm bằng lá thời xưa. Áo đi mưa.
tý
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【萆薢】tì giải [bìxiè] Cỏ tì giải (một loại cỏ có rễ cứng, củ dùng làm thuốc);
② [đọc tí] Áo tơi.
tế
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tì giải” 萆薢 cỏ tì giải, củ dùng làm thuốc (Dioscorea hypoglauca palib, Rhizoma Dioscoreae Collettii).
2. Một âm là “tế”. (Danh) Áo tơi, áo đi mưa.
3. (Động) Che, lấp. § Thông “tế” 蔽. ◇Sử Kí 史記: “Tuyển khinh kị nhị thiên nhân, nhân trì nhất xích xí, tòng gián đạo tế san nhi vọng Triệu quân” 選輕騎二千人, 人持一赤幟, 從閒道萆山而望趙軍 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Lựa lấy hai ngàn quân khinh kị, mỗi người cầm một cây cờ đỏ, theo đường tắt, có núi non che chở, tiến về phía quân Triệu.
tỳ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tỳ giải 萆薢)
Từ điển Thiều Chửu
① Tì giải 萆薢 cỏ tì giải, củ dùng làm thuốc.
② Một âm là tí. Áo tơi, áo đi mưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【萆薢】tì giải [bìxiè] Cỏ tì giải (một loại cỏ có rễ cứng, củ dùng làm thuốc);
② [đọc tí] Áo tơi.
Từ ghép
tỳ giải 萆薢
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典