Kanji Version 13
logo

  

  

hoạch, địch  →Tra cách viết của 获 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
hoạch
giản thể

Từ điển phổ thông
gặt lúa
Từ điển phổ thông
1. bắt được, có được
2. gặt hái
3. đầy tớ, nô tỳ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gặt lúa, cắt lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thu (được), bắt được, giành được, được: Bắt được rất nhiều tù binh; Giành được thành tích rất lớn; Nhỏ thì được ấp, lớn thì được thành (Tô Tuân: Lục quốc luận);
② (Thu) hoạch: Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt;
③ (cũ) Đầy tớ, con đòi, nô tì (thời xưa): Đầy tớ gái, con đòi;
④ Có thể, có dịp: Không thể tiến lại; Không có dịp để gặp mặt từ chối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 4
bộ hoạch • sao hoạch • thu hoạch • vinh hoạch

địch
giản thể

Từ điển phổ thông
cây sậy




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典