获 hoạch, địch →Tra cách viết của 获 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
hoạch
giản thể
Từ điển phổ thông
gặt lúa
Từ điển phổ thông
1. bắt được, có được
2. gặt hái
3. đầy tớ, nô tỳ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 獲.
2. Giản thể của chữ 穫.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gặt lúa, cắt lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thu (được), bắt được, giành được, được: 俘獲很多俘虜 Bắt được rất nhiều tù binh; 獲得很大成績 Giành được thành tích rất lớn; 小則獲邑,大則獲城 Nhỏ thì được ấp, lớn thì được thành (Tô Tuân: Lục quốc luận);
② (Thu) hoạch: 今年的農田收獲很好 Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt;
③ (cũ) Đầy tớ, con đòi, nô tì (thời xưa): 臟獲 Đầy tớ gái, con đòi;
④ Có thể, có dịp: 不獲前來 Không thể tiến lại; 不獲面辭 Không có dịp để gặp mặt từ chối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 穫
Từ ghép 4
bộ hoạch 捕获 • sao hoạch 抄获 • thu hoạch 收获 • vinh hoạch 荣获
địch
giản thể
Từ điển phổ thông
cây sậy
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典