Kanji Version 13
logo

  

  

phu [Chinese font]   →Tra cách viết của 俘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
phu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bắt được
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tù binh. ◎Như: “phu lỗ” tù binh, “khiển phu” thả tù binh.
2. (Động) Bắt làm tù binh. ◇Minh sử : “Nhật phu lương dân dĩ yêu thưởng” (Thái tổ bổn kỉ nhất ) Hằng ngày bắt dân lành làm tù binh để được thưởng.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt được, đánh bắt được quân giặc gọi là phu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tù binh: Tù binh; Thả tù binh;
② Bắt được (quân địch): Sư đoàn trưởng bị bắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người lính bị giặc bắt — Trừng phạt.
Từ ghép
bộ phu • phu lỗ • phu lỗ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典