胜 thăng, thắng, tinh →Tra cách viết của 胜 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 肉 (4 nét)
Ý nghĩa:
thăng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. được, thắng lợi
2. hơn, giỏi
3. tốt đẹp
4. cảnh đẹp
5. có thể gánh vác, có thể chịu đựng
6. xuể, xiết, hết
7. vật trang sức trên đầu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 勝.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Được, thắng: 打勝仗 Thắng trận, đánh thắng; 勝國 Nước thắng trận;
② Hơn, giỏi: 他的技術勝過我 Kĩ thuật của anh ấy khá hơn tôi;
③ Tốt đẹp: 勝景 Thắng cảnh, cảnh đẹp; 名勝 Danh lam thắng cảnh;
④ Có thể gánh vác, chịu đựng nổi: 勝任 Làm nổi (công việc);
⑤ Xuể, xiết, hết: 數不勝數 Không sao đếm xuể, không thể kể hết;
⑥ (văn) Vật trang sức trên đầu: 花勝 Hoa cài đầu bằng giấy; 春勝 Vóc tết lại để cài đầu. Xem 勝 [sheng].
thắng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. được, thắng lợi
2. hơn, giỏi
3. tốt đẹp
4. cảnh đẹp
5. có thể gánh vác, có thể chịu đựng
6. xuể, xiết, hết
7. vật trang sức trên đầu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 勝.
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Peptit (chất hoá hợp hữu cơ). Cg. 肽 [tài]. Xem 勝 [shèng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Được, thắng: 打勝仗 Thắng trận, đánh thắng; 勝國 Nước thắng trận;
② Hơn, giỏi: 他的技術勝過我 Kĩ thuật của anh ấy khá hơn tôi;
③ Tốt đẹp: 勝景 Thắng cảnh, cảnh đẹp; 名勝 Danh lam thắng cảnh;
④ Có thể gánh vác, chịu đựng nổi: 勝任 Làm nổi (công việc);
⑤ Xuể, xiết, hết: 數不勝數 Không sao đếm xuể, không thể kể hết;
⑥ (văn) Vật trang sức trên đầu: 花勝 Hoa cài đầu bằng giấy; 春勝 Vóc tết lại để cài đầu. Xem 勝 [sheng].
Từ ghép 5
bất phân thắng phụ 不分胜负 • chiến thắng 战胜 • danh thắng 名胜 • thắng lợi 胜利 • thắng quá 胜过
tinh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gầy còm — Mùi hôi của mỡ chó — Tanh hôi.
Từ ghép 1
tinh chiên 胜膻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典