职 chức →Tra cách viết của 职 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 耳 (6 nét)
Ý nghĩa:
chức
giản thể
Từ điển phổ thông
phần việc về mình
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 職.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 職
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chức, vị, chức vụ: 有職有權 Có chức có quyền; 盡職 Làm tròn chức vụ;
② Nắm, trông coi, coi giữ, quản lí. 【職掌】chức chưởng [zhízhăng] (văn) Nắm, phụ trách, trông coi, quản lí: 職掌國家大事 Trông coi š(quản lí) việc nước;
③ (cũ) Tôi (tiếng tự xưng của công chức): 職 已于上月返京Tôi đã trở về Bắc Kinh tháng trước;
④ (văn) Chủ yếu: 職是之故 Chủ yếu vì cớ đó; 史之煩,職由于此 Sử mà sinh ra phức tạp lộn xộn, chủ yếu là vì lẽ đó (Lưu Tri Cơ: Sử thông);
⑤ (văn) Cống hiến: 是時荊州牧劉 表不供職貢 Bấy giờ viên đầu mục ở Kinh Châu là Lưu Biểu không chịu cống nạp (Hậu Hán thư: Khổng Dung truyện).
Từ ghép 8
bán chức 半职 • chức vụ 职务 • cung chức 供职 • miễn chức 免职 • nhậm chức 任职 • nhiệm chức 任职 • tựu chức 就职 • văn chức 文职
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典