糲 lệ [Chinese font] 糲 →Tra cách viết của 糲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
lệ
phồn thể
Từ điển phổ thông
gạo giã chưa kỹ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gạo giã dối, gạo thô. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Phô sàng phất tịch trí canh phạn, Sơ lệ diệc túc bão ngã cơ” 鋪床拂席置羹飯, 疏糲亦足飽我飢 (San thạch 山石) Dọn giường phủi chiếu bày cơm canh, Gạo thô cũng đủ no cơn đói.
2. (Tính) Thô tháo, không kĩ. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Kì thạch chất thô lệ” 其石質粗糲 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Chất đá ấy thô xấu.
Từ điển Thiều Chửu
① Gạo giã dối (gạo to).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gạo lức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Lệ 䊪.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典