簪 trâm [Chinese font] 簪 →Tra cách viết của 簪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
trâm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái trâm cài đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trâm cài đầu. ◎Như: “trừu trâm” 抽簪 rút trâm ra (nghĩa bóng: bỏ quan về). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thập Nhất nương nãi thoát kim thoa nhất cổ tặng chi, Phong diệc trích kế thượng lục trâm vi báo” 十一娘乃脫金釵一股贈之, 封亦摘髻上綠簪為報 (Phong Tam nương 封三娘) Cô Mười Một bèn rút một cành thoa vàng đưa tặng, Phong (nương) cũng lấy cây trâm biếc ở trên mái tóc để đáp lễ.
2. (Phó) Nhanh, mau, vội. ◇Dịch Kinh 易經: “Vật nghi bằng hạp trâm” 勿疑朋盍簪 (Dự quái 豫卦) Đừng nghi ngờ thì bạn bè mau lại họp đông.
3. (Động) Cài, cắm. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Thần liêu trâm hoa nhập nội yến hội” 臣僚簪花入內宴會 (Phong tục 風俗) Các quan giắt hoa trên đầu vào đại nội dự tiệc.
4. (Động) Nối liền, khâu dính vào.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái trâm cài đầu.
② Bỏ quan về gọi là trừu trâm 抽簪.
③ Nhanh, mau, vội. Như vật nghi bằng hạp trâm 勿疑朋盍簪 (Dịch Kinh 易經) không ngờ thì bạn bè mau lại họp.
④ Cài, cắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trâm (cài đầu): 簪子 Cái trâm; 插簪 Cài trâm; 抽簪 Rút trâm ra, (Ngb) bỏ quan về;
② (văn) Nhanh, mau, vội: 勿疑朋盍簪 Không ngờ bè bạn mau lại họp;
③ (văn) Cài, cắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ cài tóc của đàn bà thời xưa — Cắm vào. Cài vào — Kẹp liền lại cho chặt — Mau chóng.
Từ ghép
trâm anh 簪纓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典