Kanji Version 13
logo

  

  

hạp [Chinese font]   →Tra cách viết của 盍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
hạp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sao, sao chẳng (câu hỏi)
2. cánh cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Biểu thị nghi vấn: sao? ◇Tô Thức : “Hoa khai tửu mĩ hạp ngôn quy?” (Nhâm dần , hữu hoài Tử Do ) Hoa nở rượu ngon, sao nói đi về?
2. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao chẳng? ◇Luận Ngữ : “Hạp các ngôn nhĩ chí?” (Công Dã Tràng ) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)?
3. (Động) Họp, hợp. ◇Dịch Kinh : “Vật nghi, bằng hạp trâm” , (Dự quái ) Đừng nghi ngờ, các bạn bè sẽ mau lại họp đông.
4. (Danh) Họ “Hạp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sao? Sao chẳng? như Hạp các ngôn nhĩ chí? (Luận Ngữ ) sao chẳng nói ý chí của các anh (cho ta nghe)?
② Hợp. Dịch Kinh , quẻ Dự : Vật nghi, bằng hạp trâm đừng nghi ngờ, các bạn thanh khí sẽ lại giúp.
③ Cánh cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sao chẳng (hợp âm của ): ? Sao chẳng đến mà xem?; ? Mỗi người sao không nói lên chí mình? (Luận ngữ); ? Sao chẳng san các kinh in ra để truyền dạy cho người đời sau? (Trần Thái Tông: Thiền tông chỉ nam tự);
② Hợp lại;
③ Cánh cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sao chẳng, sao không — Tại sao, thế nào — Dùng như chữ Hợp .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典