窳 dũ [Chinese font] 窳 →Tra cách viết của 窳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
dũ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xấu, vô dụng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thô, xấu, kém. ◇Văn tuyển 文選: “Quan khí giới chi lương dũ” 觀器械之良窳 (Hà Yến 何晏, Cảnh Phúc điện phú 景福殿賦) Xem xét khí giới tốt hay xấu.
2. (Tính) Suy nhược, yếu đuối. ◇Mai Thừa 枚乘: “Thủ túc đọa dũ” 手足墮窳 (Thất phát 七發) Tay chân suy nhược.
3. (Tính) Lười biếng. ◎Như: “dũ nọa” 窳惰 biếng nhác.
4. (Động) Hủ bại, bại hoại. ◇Tam quốc chí 三國志: “Đạo hữu long dũ, vật hữu hưng phế” 道有隆窳, 物有興廢 (Quyển tứ thập nhị, Thục thư 蜀書, Khích chánh truyện 郤正傳) Đạo có hưng khởi hoặc bại hoại, vật có phát triển hoặc bỏ phế.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ gốm xấu không dùng được gọi là khổ dũ 苦窳.
② Lười biếng vô dụng gọi là noạ dũ 惰窳.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xấu, tồi, dở, thấp kém, kém cỏi, tầm thường: 窳敗 Đồi bại; 良窳 Tốt và xấu;
② Yết ớt;
③ Lười: 惰窳 Lười biếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uể oải lười biếng, như muốn bệnh — Thô xấu. Nói.
Từ ghép
tử dũ 啙窳
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典