窘 quẫn [Chinese font] 窘 →Tra cách viết của 窘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
quẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
túng thiếu, quẫn bách
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bức bách, gặp khó khăn. ◎Như: “quẫn bách” 窘迫 khốn bách.
2. (Tính) Khó khăn, khó xử. ◎Như: “quẫn cảnh” 窘境 tình cảnh khốn đốn.
3. (Phó) Gấp rút, cấp bách. ◇Hán Thư 漢書: “Giải sử nhân vi tri tặc xứ. Tặc quẫn tự quy” 解使人微知賊處. 賊窘自歸 (Quách Giải truyện 郭解傳) (Quách) Giải sai người dò biết chỗ ở của giặc. Quân giặc vội vàng tự quy thuận.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng quẫn, quẫn bách.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Túng quẫn, quẫn bách: 他家裡很窘 Nhà anh ấy rất túng quẫn;
② Lúng túng, khó xử, rắc rối: 當時我很窘 Lúc đó tôi hết sức lúng túng;
③ Làm lúng túng, gây khó khăn cho: 這個問題把他弄得窘極了 Vấn đề này làm cho anh ta rất lúng túng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khốn đốn gấp rút — Không biết tính toán xoay trở ra sao.
Từ ghép
cùng quẫn 窮窘 • khốn quẫn 困窘 • quẫn bách 窘迫 • quẫn bộ 窘步 • quẫn bức 窘逼 • quẫn cấp 窘急 • quẫn cùng 窘窮 • quẫn trí 窘智
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典