磕 khái [Chinese font] 磕 →Tra cách viết của 磕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
khái
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng đá chọi nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Xoang xoảng (tiếng đá va chạm nhau).
2. (Động) Va, chạm, đụng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bả huynh đệ thống đả liễu nhất đốn, hựu tương lai thoán tại thủy lí, đầu kiểm đô khái phá liễu” 把兄弟痛打了一頓, 又將來攛在水裡, 頭臉都磕破了 (Đệ tam thập nhị hồi) (Nó) đánh anh em chúng con một trận, lại còn quăng xuống nước, đều vỡ cả đầu bể cả mặt.
3. (Động) Lạy sát đầu xuống đất, đốn thủ. ◎Như: “khái đầu” 磕頭 dập đầu lạy. ◇Tây du kí 西遊記: “Mĩ hầu vương nhất kiến, đảo thân hạ bái, khái đầu bất kế kì số” 美猴王一見, 倒身下拜, 磕頭不計其數 (Đệ nhất hồi) Mĩ hầu vương (Tề Thiên) vừa thấy, sụp mình làm lễ, dập đầu lạy lia lịa.
Từ điển Thiều Chửu
① Soang soảng, tiếng đá chọi với đá. Tục gọi dập đầu lạy là khái đầu 磕頭.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Va, chạm, đụng, vấp: 磕破了頭 Đụng vỡ cả đầu; 碗磕掉了一塊 Cái chén bị chạm sứt một miếng;
② Gõ, đập: 磕煙鬥 Gõ điếu, gõ píp;
③ (văn) (Tiếng đá va nhau loảng xoảng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng đá va chạm nhau.
Từ ghép
khái đầu 磕头 • khái đầu 磕頭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典