盜 đạo [Chinese font] 盜 →Tra cách viết của 盜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
đạo
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ăm trộm, ăm cắp
2. kẻ trộm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ trộm, kẻ cắp, giặc cướp. ◎Như: “cường đạo” 強盜 giặc dữ, “hải đạo” 海盜 cướp biển.
2. (Động) Ăn trộm, ăn cắp.
3. (Động) Tự thủ lợi ngầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Kẻ trộm, kẻ cắp. Ngày xưa gọi kẻ cướp kẻ trộm là đạo cả, bây giờ thì gọi kẻ cướp là đạo 盜, kẻ trộm là tặc 賊.
② Ăn trộm ăn cắp, cái gì không phải của mình mà mình lấy đều gọi là đạo cả.
③ Tự thủ lợi ngầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn cắp, ăn trộm: 掩耳盜鈴 Bịt tai ăn cắp chuông;
② Tự thủ lợi ngầm, trộm ngầm;
③ Kẻ trộm, kẻ cắp, kẻ cướp, giặc: 海盜 Cướp biển, giặc biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn trộm — Cấu kết làm việc gian tà — Chỉ kẻ sàm nịnh.
Từ ghép
cẩu đạo 狗盜 • cường đạo 強盜 • cường đạo 强盜 • dâm đạo 淫盜 • đại đạo 大盜 • đạo chích 盜跖 • đạo danh 盜名 • đạo hãn 盜汗 • đạo tặc 盜賊 • đạo văn 盜文 • kiếp đạo 劫盜
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典