盍 hạp [Chinese font] 盍 →Tra cách viết của 盍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
hạp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sao, sao chẳng (câu hỏi)
2. cánh cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Biểu thị nghi vấn: sao? ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoa khai tửu mĩ hạp ngôn quy?” 花開酒美盍言歸 (Nhâm dần 壬寅, hữu hoài Tử Do 有懷子由) Hoa nở rượu ngon, sao nói đi về?
2. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao chẳng? ◇Luận Ngữ 論語: “Hạp các ngôn nhĩ chí?” 盍各言爾志 (Công Dã Tràng 公冶長) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)?
3. (Động) Họp, hợp. ◇Dịch Kinh 易經: “Vật nghi, bằng hạp trâm” 勿疑, 朋盍簪 (Dự quái 豫卦) Đừng nghi ngờ, các bạn bè sẽ mau lại họp đông.
4. (Danh) Họ “Hạp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sao? Sao chẳng? như Hạp các ngôn nhĩ chí? 盍各言爾志 (Luận Ngữ 論語) sao chẳng nói ý chí của các anh (cho ta nghe)?
② Hợp. Dịch Kinh 易經, quẻ Dự 豫: Vật nghi, bằng hạp trâm 勿疑,朋盍簪 đừng nghi ngờ, các bạn thanh khí sẽ lại giúp.
③ Cánh cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sao chẳng (hợp âm của 何 不): 盍往視之? Sao chẳng đến mà xem?; 盍各言爾志? Mỗi người sao không nói lên chí mình? (Luận ngữ); 盍刊諸經印以示後學? Sao chẳng san các kinh in ra để truyền dạy cho người đời sau? (Trần Thái Tông: Thiền tông chỉ nam tự);
② Hợp lại;
③ Cánh cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sao chẳng, sao không — Tại sao, thế nào — Dùng như chữ Hợp 合.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典