Kanji Version 13
logo

  

  

sái, ta [Chinese font]   →Tra cách viết của 瘥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
sái
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh. ◇Lưu Vũ Tích : “Chửng sinh linh chi yêu ta” (Đại Hoài Nam ) Cứu vớt sinh linh bị tai vạ bệnh tật.
2. Một âm là “sái”. (Động) Ốm khỏi, bệnh khỏi. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thị hảo lương dược, kim lưu tại thử, nhữ khả thủ phục, vật ưu bất sái” , , , (Như Lai thọ lượng ) Thuốc lành tốt này, nay để ở đây, các con nên lấy uống, chớ lo không khỏi bệnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Ốm.
② Một âm là sái. Ồm khỏi (bệnh khỏi).
Từ điển Trần Văn Chánh
Khỏi bệnh: Bệnh lâu mới khỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khỏi bệnh — Một âm là Ta. Xem Ta.

ta
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bị ốm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh. ◇Lưu Vũ Tích : “Chửng sinh linh chi yêu ta” (Đại Hoài Nam ) Cứu vớt sinh linh bị tai vạ bệnh tật.
2. Một âm là “sái”. (Động) Ốm khỏi, bệnh khỏi. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thị hảo lương dược, kim lưu tại thử, nhữ khả thủ phục, vật ưu bất sái” , , , (Như Lai thọ lượng ) Thuốc lành tốt này, nay để ở đây, các con nên lấy uống, chớ lo không khỏi bệnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Ốm.
② Một âm là sái. Ồm khỏi (bệnh khỏi).
Từ điển Trần Văn Chánh
Bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh hoạn đau yếu — Một âm khác là Sái. Xem Sái.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典