瘥 sái, ta [Chinese font] 瘥 →Tra cách viết của 瘥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
sái
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Chửng sinh linh chi yêu ta” 拯生靈之夭瘥 (Đại Hoài Nam 代淮南) Cứu vớt sinh linh bị tai vạ bệnh tật.
2. Một âm là “sái”. (Động) Ốm khỏi, bệnh khỏi. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thị hảo lương dược, kim lưu tại thử, nhữ khả thủ phục, vật ưu bất sái” 是好良藥, 今留在此, 汝可取服, 勿憂不瘥 (Như Lai thọ lượng 如來壽量) Thuốc lành tốt này, nay để ở đây, các con nên lấy uống, chớ lo không khỏi bệnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Ốm.
② Một âm là sái. Ồm khỏi (bệnh khỏi).
Từ điển Trần Văn Chánh
Khỏi bệnh: 久病初瘥 Bệnh lâu mới khỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khỏi bệnh — Một âm là Ta. Xem Ta.
ta
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bị ốm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Chửng sinh linh chi yêu ta” 拯生靈之夭瘥 (Đại Hoài Nam 代淮南) Cứu vớt sinh linh bị tai vạ bệnh tật.
2. Một âm là “sái”. (Động) Ốm khỏi, bệnh khỏi. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thị hảo lương dược, kim lưu tại thử, nhữ khả thủ phục, vật ưu bất sái” 是好良藥, 今留在此, 汝可取服, 勿憂不瘥 (Như Lai thọ lượng 如來壽量) Thuốc lành tốt này, nay để ở đây, các con nên lấy uống, chớ lo không khỏi bệnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Ốm.
② Một âm là sái. Ồm khỏi (bệnh khỏi).
Từ điển Trần Văn Chánh
Bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh hoạn đau yếu — Một âm khác là Sái. Xem Sái.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典