拯 chửng [Chinese font] 拯 →Tra cách viết của 拯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
chủng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cứu vớt
Từ ghép
chủng cứu 拯救
chửng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cứu vớt, cứu trợ. ◇Vương Sung 王充: “Tỉnh xuất thủy dĩ cứu khát, điền xuất cốc dĩ chửng cơ” 井出水以救渴, 田出穀以拯饑 (Luận hành 論衡) Giếng cho nước để cứu khát, ruộng cho thóc lúa để cứu đói.
2. (Động) Giơ lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Cứu vớt, lấy tay cứu vớt người bị chìm đắm lên gọi là chửng.
② Giơ lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cứu, cứu vớt: 拯民於水火之中 Cứu dân trong cảnh nước sôi lửa bỏng;
② (văn) Giơ lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nâng lên. Đưa lên — Giúp đỡ. Cứu giúp.
Từ ghép
chửng cứu 拯救 • chửng nịch 拯溺
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典