瓴 linh [Chinese font] 瓴 →Tra cách viết của 瓴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 瓦
Ý nghĩa:
linh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. viên ngói bò
2. lọ đựng nước có quai thời xưa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bình đựng nước làm bằng đất nung. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kim phù cứu hỏa giả, cấp thủy nhi xu chi, hoặc dĩ úng linh, hoặc dĩ bồn vu” 今夫救火者, 汲水而趍之, 或以甕瓴, 或以盆盂 (Tu vụ 脩務) Nay thì những người chữa cháy, múc nước chạy tới đó, kẻ dùng bình vò, kẻ dùng bồn chậu.
2. (Danh) Ngói máng, lòng ngói lợp ngửa lên trên mái nhà, để dẫn nước. Cũng gọi là “ngõa câu” 瓦溝. § Xem thêm: “cao ốc kiến linh” 高屋建瓴.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngói máng, ngói bò, nhà lợp lòng ngói ngửa lên gọi là linh. Cao ốc kiến linh 高屋建瓴 nói về hình thế đóng ở chỗ cao có thể chạy xuống được. Nhà binh thường nói: kiến linh chi thế 建瓴之勢 nghĩa là đóng binh ở chỗ cao có thể đánh úp quân giặc được.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngói máng, ngói bò;
② Lọ đựng nước có quai (thời xưa). Cg. 瓴甋 [língdí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại ngói, khi lợp nhà thì xoay ngửa lên — Cái bình sành.
Từ ghép
cao ốc kiến linh 高屋建瓴 • linh đích 瓴甋 • phá trúc kiến linh 破竹建瓴
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典