Kanji Version 13
logo

  

  

lang [Chinese font]   →Tra cách viết của 琅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
lang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. (một loại đá giống như ngọc)
2. tiếng kim loại chạm nhau loảng xoảng, tiếng lanh lảnh
3. trong sạch, thuần khiết
4. họ Lang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lang can” : (1) Ngọc tròn bóng đẹp. ◇Nguyễn Trãi : “Linh lung sắc ánh bích lang can” (Đề thạch trúc oa ) Sắc long lanh ánh lên như ngọc lang can màu xanh biếc. (2) Tỉ dụ văn từ tươi đẹp, hoa mĩ. (3) Chỉ trúc đẹp.
2. (Danh) Họ “Lang”.
3. (Tính) Trắng sạch, khiết bạch. ◇Bì Nhật Hưu : “Lang hoa thiên điểm chiếu hàn yên” (Phụng hòa lỗ vọng bạch cúc ) Hoa trắng nghìn điểm chiếu khói lạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Lang can ngọc lang can.
② Lâm lang tiếng ngọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loại đá giống như ngọc. Xem .【】lang lang [lángláng] (thanh) a. Loảng xoảng (tiếng kim loại chạm vào nhau); b. Lanh lảnh: Tiếng đọc sách lanh lảnh;
② Trong sạch, thuần khiết, không tì vết;
③【】Lang Da [Láng yé] Lang Da (tên đất, thuộc phần phía tây của tỉnh Sơn Đông; cũng là tên của một ngọn núi ở phía tây tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
④ [Láng] (Họ) Lang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ đá đẹp, giống như ngọc — Một âm là Lãng.
Từ ghép
lang can • lang đang • lang gia • lang gia • pháp lang

lãng
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lãng đãng : Dáng điệu buông thả — Không rõ ràng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sương in mặt tuyết pha thân. Sen vàng lãng đãng như gần như xa «. Chữ Lãng cũng viết — Một âm là Lang.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典