琅 lang [Chinese font] 琅 →Tra cách viết của 琅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
lang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (một loại đá giống như ngọc)
2. tiếng kim loại chạm nhau loảng xoảng, tiếng lanh lảnh
3. trong sạch, thuần khiết
4. họ Lang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lang can” 琅玕: (1) Ngọc tròn bóng đẹp. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Linh lung sắc ánh bích lang can” 玲瓏色映碧琅玕 (Đề thạch trúc oa 題石竹窩) Sắc long lanh ánh lên như ngọc lang can màu xanh biếc. (2) Tỉ dụ văn từ tươi đẹp, hoa mĩ. (3) Chỉ trúc đẹp.
2. (Danh) Họ “Lang”.
3. (Tính) Trắng sạch, khiết bạch. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Lang hoa thiên điểm chiếu hàn yên” 琅華千點照寒煙 (Phụng hòa lỗ vọng bạch cúc 奉和魯望白菊) Hoa trắng nghìn điểm chiếu khói lạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Lang can 琅玕 ngọc lang can.
② Lâm lang 琳琅 tiếng ngọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loại đá giống như ngọc. Xem 玕.【琅琅】lang lang [lángláng] (thanh) a. Loảng xoảng (tiếng kim loại chạm vào nhau); b. Lanh lảnh: 琅琅的讀書聲 Tiếng đọc sách lanh lảnh;
② Trong sạch, thuần khiết, không tì vết;
③【琅琊】Lang Da [Láng yé] Lang Da (tên đất, thuộc phần phía tây của tỉnh Sơn Đông; cũng là tên của một ngọn núi ở phía tây tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
④ [Láng] (Họ) Lang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 琅.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ đá đẹp, giống như ngọc — Một âm là Lãng.
Từ ghép
lang can 琅玕 • lang đang 琅璫 • lang gia 琅琊 • lang gia 琅邪 • pháp lang 珐琅
lãng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lãng đãng 琅蕩: Dáng điệu buông thả — Không rõ ràng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sương in mặt tuyết pha thân. Sen vàng lãng đãng như gần như xa «. Chữ Lãng cũng viết 浪 — Một âm là Lang.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典