Kanji Version 13
logo

  

  

kha [Chinese font]   →Tra cách viết của 珂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
kha
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngọc kha
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại đá đẹp, kém hơn ngọc.
2. (Danh) Vật trang sức dàm ngựa. ◇Lí Hạ : “Hãn huyết đáo vương gia, Tùy loan hám ngọc kha” , (Mã ).
3. (Danh) Mượn chỉ ngựa. ◇Giản Văn Đế : “Liên kha vãng Kì thượng, Tiếp hiển chí Tùng đài” , (Thái tang ).
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc kha, thứ đá giống như ngọc, cũng gọi là bạch mã não . Người xưa dùng để trang sức đồ ngựa, như minh kha xe ngựa của kẻ sang (xe ngựa nạm ngọc kha), vì thế mới gọi quê người là kha hương , làng người là kha lí , nói ý là chốn quê hương phú quý vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngọc kha (một loại đá giống như ngọc, còn gọi là bạch mã não).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ ngọc quý — Tên một loài sò hến, vỏ lóng lánh rất đẹp — Đồ trang sức trên đầu ngựa.
Từ ghép
minh kha • ngọc kha



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典