狹 hiệp [Chinese font] 狹 →Tra cách viết của 狹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
hiệp
phồn thể
Từ điển phổ thông
hẹp, bé
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hẹp (trái lại với rộng). ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Sơ cực hiệp, tài thông nhân” 初極狹, 才通人 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.
2. (Tính) Ít, nhỏ. ◇Sử Kí 史記: “Thần kiến kì sở trì giả hiệp, nhi sở dục giả xa, cố tiếu chi” 臣見其所持者狹, 而所欲者奢, 故笑之 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Thần thấy cái ông ta cầm (đề làm lễ) thì ít mà lòng mong cầu thì quá nhiều, cho nên cười.
Từ điển Thiều Chửu
① Hẹp (trái lại với tiếng rộng).
Từ điển Trần Văn Chánh
Hẹp, chật, hẹp hòi, chật hẹp: 地狹人稠 Đất hẹp người đông; 他的心眼兒很狹 Bụng dạ nó rất hẹp hòi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chật hẹp.
Từ ghép
biển hiệp 褊狹 • hiệp nghĩa 狹義 • hiệp trách 狹窄 • quảng hiệp 廣狹
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典