爨 thoán [Chinese font] 爨 →Tra cách viết của 爨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 30 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
thoán
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nấu
2. cái bếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thổi, nấu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhị nữ vi tiếu, chuyển thân hướng táo, tích tân sưu mễ, vi sanh chấp thoán” 二女微笑, 轉身向灶, 析薪溲米, 為生執爨 (Tiểu Tạ 小謝) Hai cô gái mỉm cười, quay mình vô bếp, chẻ củi vo gạo, nấu nướng hộ chàng.
2. (Danh) Bếp, lò.
3. (Danh) Tên một chủng tộc ở Vân Nam Trung Quốc.
4. (Danh) Tên một loại tạp kịch thời Tống hoặc kịch ngắn bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thổi, nấu;
② Bếp, lò nấu;
③ [Cuàn] (Họ) Thoán;
④ [Cuàn] Dân tộc Thoán (ở phía Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhóm lửa, thổi lửa bùng lên — Chạy trốn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典