焮 hân [Chinese font] 焮 →Tra cách viết của 焮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
hân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hơ nóng, nướng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt nóng, nướng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư họa khanh” 焮蒼生於虐焰, 陷赤子於禍坑 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
2. (Động) Chiếu sáng.
3. (Động) Mưng đỏ lên. ◇Lí Thì Trân 李時珍: “Chí dạ tắc hỏa hân mãn bối, sang cao phụ nhi nhiệt, dạ đắc an tẩm hĩ” 至夜則火焮滿背, 瘡高阜而熱, 夜得安寢矣 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Thái nhất 菜一, Hồ 葫).
4. (Danh) Hơi lửa.
5. (Tính) Hừng hực, mạnh mẽ.
Từ điển Thiều Chửu
① Hơ nóng, nướng.
② Mưng đỏ lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đốt, nung, nướng, hơ nóng;
② Đốt (để trị bệnh);
③ Mưng đỏ lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hân 炘.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典