烧 thiêu, thiếu →Tra cách viết của 烧 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét)
Ý nghĩa:
thiêu
giản thể
Từ điển phổ thông
đốt cháy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 燒.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cháy: Xem 燃燒 [ránshao];
② Đốt, đun, nấu, quay, xào, nướng: 燒水 Đun nước; 燒炭 Đốt than; 燒飯 Nấu (thổi) cơm; 燒茄子 Cà xào; 燒鴨 Vịt quay; 燒雞 Gà quay;
③ Sốt: 不燒了 Không sốt nữa; 發燒 Sốt;
④ (văn) Lửa, lửa đồng: 夕照紅于燒 Nắng chiều đỏ hơn lửa (Bạch Cư Dị: Thu tứ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 燒
thiếu
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 燒.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典