濺 tiên, tiễn [Chinese font] 濺 →Tra cách viết của 濺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tiên
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tung tóe. ◎Như: “lãng hoa tứ tiễn” 浪花四濺 hoa sóng tung tóe khắp chung quanh.
2. (Động) Thấm ướt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thanh Đàm thôi biệt duệ, Nhị Thủy tiễn hành khâm” 清潭催別袂, 珥水濺行襟 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) (Vừa) giục giã chia tay ở Thanh Đàm, (Mà giờ đây) nước sông Nhị đã vấy ướt áo người đi.
3. Một âm là “tiên”. (Trạng thanh) “Tiên tiên” 濺濺 tiếng nước chảy ve ve. ◇Vô danh thị 無名氏: “Đãn văn Hoàng Hà lưu thủy minh tiên tiên” 但聞黃河流水鳴濺濺 (Mộc lan 木蘭) Chỉ nghe nước sông Hoàng Hà chảy kêu ve ve.
4. (Phó) “Tiên tiên” 濺濺 nước chảy nhanh. ◇Lí Đoan 李端: “Bích thủy ánh đan hà, Tiên tiên độ thiển sa” 碧水映丹霞, 濺濺度淺沙 (San hạ tuyền 山下泉) Nước biếc chiếu ráng đỏ, Ào ào chảy qua bãi cát cạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiên tiên 濺濺 nước chảy ve ve.
② Một âm là tiễn. Vẩy ướt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) 【濺濺】 tiên tiên [jianjian] (Nước chảy) ve ve.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy mau, chảy xiết.
tiễn
phồn thể
Từ điển phổ thông
vẩy ướt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tung tóe. ◎Như: “lãng hoa tứ tiễn” 浪花四濺 hoa sóng tung tóe khắp chung quanh.
2. (Động) Thấm ướt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thanh Đàm thôi biệt duệ, Nhị Thủy tiễn hành khâm” 清潭催別袂, 珥水濺行襟 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) (Vừa) giục giã chia tay ở Thanh Đàm, (Mà giờ đây) nước sông Nhị đã vấy ướt áo người đi.
3. Một âm là “tiên”. (Trạng thanh) “Tiên tiên” 濺濺 tiếng nước chảy ve ve. ◇Vô danh thị 無名氏: “Đãn văn Hoàng Hà lưu thủy minh tiên tiên” 但聞黃河流水鳴濺濺 (Mộc lan 木蘭) Chỉ nghe nước sông Hoàng Hà chảy kêu ve ve.
4. (Phó) “Tiên tiên” 濺濺 nước chảy nhanh. ◇Lí Đoan 李端: “Bích thủy ánh đan hà, Tiên tiên độ thiển sa” 碧水映丹霞, 濺濺度淺沙 (San hạ tuyền 山下泉) Nước biếc chiếu ráng đỏ, Ào ào chảy qua bãi cát cạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiên tiên 濺濺 nước chảy ve ve.
② Một âm là tiễn. Vẩy ướt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bắn, tung tóe, bắn tóe, vấy ướt: 濺了一臉水 Nước bắn đầy mặt; 水花四濺 Nước bắn tóe ra xung quanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước vọt bắn lên — Một âm là Tiên. Xem Tiên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典