洌 liệt [Chinese font] 洌 →Tra cách viết của 洌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
liệt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước trong vắt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong trẻo (nước, rượu...). ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Nhưỡng tuyền vi tửu, tuyền hương nhi tửu liệt” 釀泉為酒, 泉香而酒洌 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Cất nước suối làm rượu, nước suối thơm mà rượu trong.
2. (Tính) Lạnh. § Thông “liệt” 冽. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Liệt phong quá nhi tăng bi ai” 洌風過而增悲哀 (Cao đường phú 高唐賦) Gió lạnh qua mà thêm buồn đau.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước trong leo lẻo, rượu trong cũng gọi là liệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trong vắt, leo lẻo: 洌清 Trong vắt;
② Ngon: 泉香而酒洌 Suối trong nên rượu mới ngon.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong suốt.
Từ ghép
bệ liệt 潎洌
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典