Kanji Version 13
logo

  

  

liệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 洌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
liệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nước trong vắt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong trẻo (nước, rượu...). ◇Âu Dương Tu : “Nhưỡng tuyền vi tửu, tuyền hương nhi tửu liệt” , (Túy Ông đình kí ) Cất nước suối làm rượu, nước suối thơm mà rượu trong.
2. (Tính) Lạnh. § Thông “liệt” . ◇Tống Ngọc : “Liệt phong quá nhi tăng bi ai” (Cao đường phú ) Gió lạnh qua mà thêm buồn đau.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước trong leo lẻo, rượu trong cũng gọi là liệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trong vắt, leo lẻo: Trong vắt;
② Ngon: Suối trong nên rượu mới ngon.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong suốt.
Từ ghép
bệ liệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典