Kanji Version 13
logo

  

  

liệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 冽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
liệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hơi lạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạnh, rét. ◎Như: “bắc phong lẫm liệt” gió bấc lạnh căm.
2. (Tính) Trong. ◇Âu Dương Tu : “Nhưỡng tuyền vi tửu, tuyền hương nhi tửu liệt” , (Túy Ông đình kí ) Cất nước suối làm rượu, nước suối thơm mà rượu trong.
Từ điển Thiều Chửu
① Khí rét, như thanh liệt rét giá.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hơi lạnh, lạnh căm, rét căm: Giá rét; Gió bấc căm căm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh lắm. Rét run. Rét cắt thịt.
Từ ghép
lẫm liệt • lẫm liệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典