毆 ẩu [Chinese font] 毆 →Tra cách viết của 毆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 殳
Ý nghĩa:
khu
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khu 敺 — Một âm là Ẩu.
ấu
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Đánh: 痛毆 Đánh thật đau; 鬥毆 Đánh nhau, đánh lộn.
ẩu
phồn thể
Từ điển phổ thông
đánh nhau bằng gậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “đấu ẩu” 鬥毆 đánh lộn, “ẩu đả” 毆打 đánh nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lưỡng gia tranh mãi nhất tì, các bất tương nhượng, dĩ trí ẩu thương nhân mệnh” 兩家爭買一婢, 各不相讓, 以致毆傷人命 (Đệ tứ hồi) Hai nhà tranh mua một nữ tì, rồi không bên nào nhường bên nào, đến nỗi xảy ra đánh nhau chết người.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, lấy gậy đánh đập gọi là ẩu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đánh: 痛毆 Đánh thật đau; 鬥毆 Đánh nhau, đánh lộn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh nhau — Một âm khác là Khu.
Từ ghép
ẩu đả 毆打
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典