殮 liễm, liệm [Chinese font] 殮 →Tra cách viết của 殮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
liễm
phồn thể
Từ điển phổ thông
liệm xác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Liệm xác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Mang mệnh nhân thịnh liễm, tống vãng thành ngoại mai táng” 忙命人治買棺木盛殮, 送往城外埋葬 (Đệ lục thập thất hồi) Liền sai người khâm liệm trọng thể, đưa ra ngoài thành chôn cất.
Từ điển Thiều Chửu
① Liệm xác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bọc thây người chết lại mà cho vào áo quan. Như chữ Liễm 㱨.
liệm
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Đặt người chết vào áo quan, liệm xác: 入殮 Nhập liệm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bọc thây người chết để cho vào áo quan. Cũng đọc Liễm.
Từ ghép
khâm liệm 衾殮 • nhập liệm 入殮 • trang liệm 裝殮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典