歔 hư [Chinese font] 歔 →Tra cách viết của 歔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
hư
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sùi sụt, khụt khịt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hà hơi bằng miệng hoặc thở ra bằng mũi. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Cố vật hoặc hành hoặc tùy, hoặc hư hoặc xuy” 故物或行或隨, 或歔或吹 (Chương 29) Cho nên vật hoặc đi hoặc theo, hoặc hà hơi hoặc thổi ra.
2. (Động) Than thở, thổn thức. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lân nhân mãn tường đầu, Cảm thán diệc hư hi” 鄰人滿牆頭, 感歎亦歔欷 (Khương thôn 羌村) Người trong xóm đứng đầy đầu tường, Cũng cảm động và than thở.
Từ điển Thiều Chửu
① Hư hi 歔欷 sùi sụt.
Từ điển Trần Văn Chánh
【歔欷】hư hi [xuxi] (văn) Nức nở, thổn thức: 暗自歔欷 Nức nở khóc thầm. Cv. 噓唏. Xem 欷歔.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典