椰 gia [Chinese font] 椰 →Tra cách viết của 椰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
da
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây dừa, quả dừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây dừa. § Cây dừa, trái dừa đều gọi là “da tử” 椰子. ◇Tây du kí 西遊記: “Quảng thiết trân tu bách vị, mãn châm da dịch đào tương, dữ chúng ẩm yến đa thì” 廣設珍饈百味, 滿斟椰液萄漿, 與眾飲宴多時 (Đệ tam hồi) Bày ra trăm món ngon quý, rót đầy nước dừa rượu nho, cùng mọi người yến tiệc tưng bừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây dừa. 【椰子】da tử [yezi] ① Cây dừa;
② Quả dừa.
Từ ghép
tảo da 棗椰
gia
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cây dừa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên cây, một loại cây dừa. Cũng gọi là Gia tử.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典