杆 can [Chinese font] 杆 →Tra cách viết của 杆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
can
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái gậy gỗ, cái côn, cái mộc
2. chấn song cửa sổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gậy, côn, quản. ◎Như: “bút can” 筆杆 quản bút, “kì can” 旗杆 cán cờ, “lan can” 欄杆 hàng rào, chấn song.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho những vật hình dài như cái gậy: cây, cán, v.v. ◎Như: “lưỡng can thương” 兩杆槍 hai cây súng, “nhất can xứng” 一杆秤 một cán cân.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái gậy gỗ, cái côn, cái mộc.
② Tục gọi hàng chấn song ngăn ở trên cửa là lan can 欄杆.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành cây — Cái gậy nhỏ. Ta cũng gọi là cái Can — Tấm lá chắn. Như chữ Can 干. Tay vịnh gỗ. Còn gọi là Lan can. Cũng viết là 桿.
Từ ghép
cống can 贡杆 • lan can 欄杆 • lan can 欗杆
hãn
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cán, quản, cây (dùng như 桿): 筆桿 Quản bút; 旗桿 Cán cờ; 槍桿兒 Cây súng. Xem 槓桿;
② (loại) Khẩu, cây...: 一桿槍 Một khẩu súng; 一桿枰 Một cây cân;
③ Như 桿 [gan], nghĩa
②;
④ Xem 槓桿 [gànggăn]. Xem 桿 [gan].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 桿
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典