Kanji Version 13
logo

  

  

cống  →Tra cách viết của 贡 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
cống
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cống nạp, dâng
2. tiến cử
3. sông Cống
Từ điển phổ thông
cái phông (để đo phương thẳng đứng)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cống, cống nạp, nộp cống, triều cống, dâng lên;
② Tiến cử lên: Kẻ sĩ được tiến cử lên;
③ (văn) Thi đỗ: Đỗ cử nhân;
④ (cũ) Thuế cống, thuế ruộng (thời xưa);
⑤ (văn) Cáo, bảo;
⑥ [Gòng] (Họ) Cống.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 3
cống can • cống sĩ • hương cống




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典