Kanji Version 13
logo

  

  

cống [Chinese font]   →Tra cách viết của 槓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
cống
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái phông (để đo phương thẳng đứng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đòn, gậy. ◎Như: “thiết cống” đòn sắt.
2. (Danh) Xà (thể dục, điền kinh). ◎Như: “song cống” xà đôi.
3. (Danh) Đường gạch (để xóa bỏ, chỉ chỗ sai trong bài, ...). ◎Như: “tha đích văn chương thác ngộ bách xuất, bị lão sư hoạch liễu hứa đa hồng cống” , bài làm của nó sai be bét, bị giáo sư ngoạch lên bao nhiêu là gạch đỏ.
4. (Động) Mài (cho sắc). ◎Như: “cống đao” mài dao.
5. (Động) Gạch (đường bút), gạch bỏ. ◎Như: “tha bả văn ý bất thông đích cú tử cống điệu liễu” ông ấy gạch bỏ hết những câu viết ý không xuôi.
6. (Động) Tranh cãi. ◎Như: “tha kim thiên thị hòa ngã cống thượng liễu” hôm nay tôi và nó cãi cọ với nhau rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cống hãn cái kích (levier), một thứ đồ nghề để giúp sức trong môn trọng học .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đòn bẩy. Như [gang];
② Xà ngang. Như [gang];
③ Mài (dao);
④ Tranh cãi: Cô ta lại tranh cãi với tôi nữa rồi;
⑤ Xóa bỏ. Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cống can . Cái đòn bẫy ( lever ).
Từ ghép
cống can



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典